Từ điển Thiều Chửu
殉 - tuẫn
① Chết theo, dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn. ||② Theo, như tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
殉 - tuẫn/tuận
① Liều chết vì một mục đích: 殉利 Liều thân vì lợi; 殉名 Liều chết vì danh; ② Chôn theo người chết, chết theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殉 - tuẫn
Tuân theo — Chôn người sống theo người chết. Thí dụ vua chết, các bà phi bị chôn theo, gọi là Tuẫn — Chết theo — Chết để giữ danh dự.


殉名 - tuẫn danh || 殉國 - tuẫn quốc || 殉葬 - tuẫn táng || 殉節 - tuẫn tiết ||